DỊCH VỤ KẾ TOÁN TRỌN GÓI CHO TẤT CẢ DOANH NGHIỆP

DỊCH VỤ KẾ TOÁN TRỌN GÓI CHO TẤT CẢ DOANH NGHIỆP
Hotline: 0919.338.440 - 0905.583.661

10 tháng 11, 2012

BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH THAM KHẢO

BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 
Đối tượng: Nước khoáng RT
Số lượng:48.000 chai = 2.000 thùng 
STT KMCP CPSX DDĐK CPSX PSTK CPSX DDCK Điều chỉnh giảm Z Tổng giá thành Giá thành đơn vị
1 NVLTT 6.000.000 90.864.368 3.000.000 93.864.368 46.932
2 NCTT 0 189.135.000 0 189.135.000 94.568
3 SXC 0 53.456.156 0 53.456.156 26.728
Tổng 6.000.000 333.455.524 3.000.000 0 336.455.524 168.228
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 
Đối tượng: Xì dầu NANI
Số lượng: 45.000 chai = 1.875 thùng
STT KMCP CPSX DDĐK CPSX PSTK CPSX DDCK Điều chỉnh giảm Z Tổng giá thành Giá thành đơn vị
1 NVLTT 2.400.000 283.221.765 480.000 6.000.000 279.141.765 148.876
2 NCTT 0 120.840.000 120.840.000 64.448
3 SXC 0 41.170.083 41.170.083 21.957
Tổng 2.400.000 445.231.848 480.000 6.000.000 441.151.848 235.281
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 
Đối tượng: Rượu SK40
Số lượng: 36.000 chai = 1.500 thùng
STT KMCP CPSX DDĐK CPSX PSTK CPSX DDCK Điều chỉnh giảm Z Tổng giá thành Giá thành đơn vị
1 NVLTT 18.000.000 374.762.767 9.000.000 7.000.000 376.762.767 251.175
2 NCTT 0 181.612.500 181.612.500 121.075
3 SXC 0 43.901.041 43.901.041 29.267
Tổng 18.000.000 600.276.308 9.000.000 7.000.000 602.276.308 401.518

Những lưu ý của bảng tính giá thành này:
- Khấu hao tính theo ngày đưa vào sử dụng
- Lương tối thiểu áp dụng thời điểm tháng 01/2012
- Chi phí nguyên vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền, phương pháp hạch toán HTK theo phương pháp kê khai thường xuyên.
- Chi phí sản xuất chung không bao gồm chi phí thuế tài nguyên, Thuế tài nguyên hạch toán Nợ TK627/Có TK3336. Tuy nhiên chi phí SXC này được tập hợp để xác định giá trị nước nguyên vật liệu (không dùng để phân bổ cho 3 sản phẩm sản xuất của doanh nghiệp là nước RT, Xì Dầu NANI, Rượu SK 40)
- Phần chi tiết NVL âm, sinh viên tự điều chỉnh thay đổi ngày nhập xuất để phù hợp với nguyên tắc là HTK không âm khi xuất kho.
- Phần số dư TK Ngân hàng như sau: Ngân hàng Đông Á: 20.600.000đ; số dư Ngân hàng VCB: 15.000.000đ
- Đã điều chỉnh giảm chi phí sản xuất Xì Dầu 6.000.000đ và CPSX Rượu SK 7.000.000đ
Thời gian nộp: hạn chót ngày 17/11/2012.

Ths. Huỳnh Minh Đại

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

GÓC CỰU SINH VIÊN