DỊCH VỤ KẾ TOÁN TRỌN GÓI CHO TẤT CẢ DOANH NGHIỆP

DỊCH VỤ KẾ TOÁN TRỌN GÓI CHO TẤT CẢ DOANH NGHIỆP
Hotline: 0919.338.440 - 0905.583.661

17 tháng 7, 2014

GỬI CDKT13 + CDKT14QN + DHKT7 + .. ĐỀ CƯƠNG THAM KHẢO MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ P1

Gửi các lớp học Kế toán quản trị P1 - HK3 năm 2013-2014!
 
Nội dung đề cương ôn thi tham khảo như sau:
 
1. Phân loại chi phí trong doanh nghiệp. Bài tập vận dụng việc phân loại chi phí: định phí, biến phí, chi phí hỗn hợp
2. Các phương pháp xác định chi phí hỗn hợp? Khảo xác đường dự đoán chi phí và nhận xét mức độ chính xác.
3. Kế toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp (TK621, 622, 627. 154-Sản xuất chính, 154-BPPV)
4. Bài tập tính giá thành:
- Dạng 1: Chi phí NVL, NCTT tập hợp riêng cho từng sản phẩm, chi phí sản xuất chung phân bổ cho 2 loại sản phẩm theo tiêu thức hợp lý.
- Dạng 2: Tính giá thành theo phương pháp giản đơn, kết hợp có các bộ phận phục vụ
- Dạng 3: Tính giá thành theo phương pháp hệ số, kết hợp có các bộ phận phục vụ
- Dạng 4: Tính giá thành theo phương pháp tỷ lệ, kết hợp có các bộ phận phục vụ
 
Lưu ý: Các dạng bài tập này phải làm theo 5 bước hướng dẫn của một bài toán tính giá thành, kết hợp nhuẫn nhuyễn các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang, các phương pháp tính phân bổ giá trị sản phẩm phụ, ...
5. Chương 4: Tính giá thành theo chi phí thực tế kết hợp chi phí ước tính
- Tính giá thành theo đơn đặt hàng: Ước tính chi phí sản xuất chung, kết chuyển chi phí sản xuất chung thực tế với chi phí sxc ước tính, xử lý chênh lệch chi phí và tính giá thành sản phẩm theo đơn đặt hàng. Trình bày các bước thực hiện trên sơ đồ hạch toán kế toán chữ T.
- Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo hai phương pháp: bình quân và FIFO, cách xác định giá trị sản phẩm dở dang và giá thành sản phẩm hoàn thành theo hai phương pháp này.
6. Chương 6:
- Phân tích biến động chi phí NVLTT: tính biến động lượng (q1-q0)*P0 và biến động giá (p1-p0)*q1
- Phân tích biến động chi phí NCTT: tính biến động lượng (h1-h0)*L0 và biến động giá (L1-L0)*h1
Lưu ý:
- Bài toán có thể tính xuôi và tính ngược
- q1: là tổng lượng NVL sử dụng ở kỳ phân tích
- q0: tổng lượng NVL sử dụng ở kỳ gốc (kỳ trước)
- p1: đơn giá thực tế 1 đơn vị NVL
- h1: tổng giờ lao động thực tế ở kỳ phân tích
- h0: tổng giờ lao động ở kỳ gốc
- L1: đơn giá thực tế tiền lương trên 1 giờ lao động
- L0: đơn giá kỳ gốc tiền lương trên 1 giờ lao động
- Làm các bài tập mẫu: sau chương 6 sách giáo trình.
7. Đề bài mẫu: XEM TẠI ĐÂY

Câu 1: Công ty A hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Doanh nghiệp A có một phân xưởng sản xuất chính sản phẩm X (hệ số 1.0), Y (hệ số 1,2) và 2 bộ phận phục vụ là bộ phận Điện và bộ phận Sửa chữa. Trong tháng 6/2013 có tài liệu như sau:

I.       Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ của phân xưởng sản xuất chính: NVLTT 4 trđ, NCTT 3 trđ, SXC 2 trđ.

II.    Chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sản xuất chính:

Chỉ tiêu
Trực tiếp sản xuất sản phẩm
Phục vụ và quản lý sản xuất
Chi phí NVL chính
30.000.000
 
Chi phí NVL phụ
2.500.000
500.000
Chi phí nhiên liệu
 
250.000
Chi phí công cụ
 
800.000
Chi phí điện mua ngoài
 
1.900.000
Tiền lương phải trả
25.000.000
5.000.000
Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
23%
23%
Chi phí khấu hao TSCĐ
3.200.000
2.300.000
Phân bổ chi phí trả trước
 
800.000
Chi phí bằng tiền mặt
 
830.000
Trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ
 
350.000

III.       Chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận phục vụ:

 
Bộ phận điện
Bộ phận sửa chữa
Chi phí NVLTT
500.000
150.000
Chi phí NCTT
150.000
350.000
Chi phí SXC
100.000
100.000

-          Trong kỳ PX Điện hoàn thành 10.500 kwh và Phân xưởng Sửa chữa hoàn thành 215 h phân bổ như sau:

Phân bổ
10.500
215
- Bộ phận sửa chữa
2.000
15
- Bộ phận bán hàng và QLDN
1.500
45
- Bộ phận phân xưởng sản xuất chính
6.500
125
- Bộ phận phân xưởng Điện
500
30

-          Bộ phận phục vụ không có sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ.

-          Phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ theo phương pháp phân bổ trực tiếp.

IV.             Kết quả sản xuất:

-          Kết quả sản xuất:

Kết quả sản xuất
Số lượng
Hệ số và tỷ lệ hoàn thành
Số lượng SP X hoàn thành
500
1
Số lượng SP Y hoàn thành
250
1,2
SP X dở dang cuối tháng
50
70%
SP Y dở dang cuối tháng
20
80%
Nguyên vật liệu kỳ trước để tại phân xưởng
400.000
 
Nguyên vật liệu kỳ này thừa để tại phân xưởng
800.000
 

-          Sản phẩm dở dang cuối kỳ đánh giá theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương.

-          Cuối kỳ tạo ra 20 sản phẩm phụ, lợi nhuận ước tính 20% trên giá vốn biết giá bán 120.000 đ/sp phụ. Biết các khoản mục NVLTT, NCTT, SXC chiểm tỷ trọng tương ứng là 70%, 20%, 10%.

-          Kết quả sản xuất trong kỳ đạt ở mức bình thường.

V.    Yêu cầu: Thực hiện theo trình tự các bước của bài toán tính giá thành (Lưu ý: Số liệu tính toán được phải phản ánh chữ T vào các Tài khoản liên quan (TK621, 622, 627, 154); phải lập bảng tính giá thành)


 

TÓM TẮT ĐÁP ÁN

Chi phí bộ phận PX Điện phân bổ cho PX SX chính 609.375
Chi phí bộ phận PX SC phân bổ cho PX SX chính 441.176
 
TK621 - SX chính
(TK152)
400.000
(TK152)
30.000.000
32.100.000
(TK154-SXChính)
(TK152)
2.500.000
(TK152)
(800.000)
 
TK622 - SX chính
(TK334)
25.000.000
(TK338)
5.750.000
30.750.000
(TK154-SXChính)
 
TK627 - SX chính
(TK152)
500.000
(TK152)
250.000
18.130.551
(TK154-SXChính)
(TK153)
800.000
(TK331)
1.900.000
(TK334)
5.000.000
(TK338)
1.150.000
(TK214)
5.500.000
(TK142)
800.000
(TK111)
830.000
(TK335)
350.000
(TK154 - Đ)
609.375
(TK154 - SC)
441.176
 
 
 
 
 
 
 
 
 
18.130.551
18.130.551
 
 
 
TK154 - SX chính
DD ĐK
9.000.000
2.000.000
(TK155 - Phụ)
(TK621)
32.100.000
(TK622)
30.750.000
81.505.245
(TK155 - Chính)
(TK627)
18.130.551
DD CK
6.475.306
 
KMCP
CPSX dở dang ĐK
CPSX phát sinh TK
CPSX dở dang CK
Điều chỉnh giảm Z
Tổng giá thành nhóm sản phẩm
Sản phẩm X
Sản phẩm Y
Z đơn vị
Tổng giá thành
Z đơn vị
Tổng giá thành
CP NVLTT
4.000.000
32.100.000
3.056.522
1.400.000
31.643.478
39.554
 19.777.174
47.465
11.866.304
CP NCTT
3.000.000
30.750.000
2.141.477
400.000
31.208.523
39.011
 19.505.327
46.813
11.703.196
CP SXC
2.000.000
18.130.551
1.277.307
200.000
18.653.244
23.317
 11.658.278
27.980
6.994.967
Tổng cộng
9.000.000
80.980.551
6.475.306
2.000.000
81.505.245
101.882
50.940.778
122.258
30.564.467
 

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

GÓC CỰU SINH VIÊN