Gửi các lớp học Kế toán quản trị P1 - HK3 năm 2013-2014!
Nội dung đề cương ôn thi tham khảo như sau:
1. Phân loại chi phí trong doanh nghiệp. Bài tập vận dụng việc phân loại chi phí: định phí, biến phí, chi phí hỗn hợp
2. Các phương pháp xác định chi phí hỗn hợp? Khảo xác đường dự đoán chi phí và nhận xét mức độ chính xác.
3. Kế toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp (TK621, 622, 627. 154-Sản xuất chính, 154-BPPV)
- Dạng 1: Chi phí NVL, NCTT tập hợp riêng cho từng sản phẩm, chi phí sản xuất chung phân bổ cho 2 loại sản phẩm theo tiêu thức hợp lý.
- Dạng 2: Tính giá thành theo phương pháp giản đơn, kết hợp có các bộ phận phục vụ
- Dạng 3: Tính giá thành theo phương pháp hệ số, kết hợp có các bộ phận phục vụ
- Dạng 4: Tính giá thành theo phương pháp tỷ lệ, kết hợp có các bộ phận phục vụ
Lưu ý: Các dạng bài tập này phải làm theo 5 bước hướng dẫn của một bài toán tính giá thành, kết hợp nhuẫn nhuyễn các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang, các phương pháp tính phân bổ giá trị sản phẩm phụ, ...
5. Chương 4: Tính giá thành theo chi phí thực tế kết hợp chi phí ước tính
- Tính giá thành theo đơn đặt hàng: Ước tính chi phí sản xuất chung, kết chuyển chi phí sản xuất chung thực tế với chi phí sxc ước tính, xử lý chênh lệch chi phí và tính giá thành sản phẩm theo đơn đặt hàng. Trình bày các bước thực hiện trên sơ đồ hạch toán kế toán chữ T.
- Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo hai phương pháp: bình quân và FIFO, cách xác định giá trị sản phẩm dở dang và giá thành sản phẩm hoàn thành theo hai phương pháp này.
- Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo hai phương pháp: bình quân và FIFO, cách xác định giá trị sản phẩm dở dang và giá thành sản phẩm hoàn thành theo hai phương pháp này.
6. Chương 6:
- Phân tích biến động chi phí NVLTT: tính biến động lượng (q1-q0)*P0 và biến động giá (p1-p0)*q1
- Phân tích biến động chi phí NCTT: tính biến động lượng (h1-h0)*L0 và biến động giá (L1-L0)*h1
Lưu ý:
- Bài toán có thể tính xuôi và tính ngược
- q1: là tổng lượng NVL sử dụng ở kỳ phân tích
- q0: tổng lượng NVL sử dụng ở kỳ gốc (kỳ trước)
- p1: đơn giá thực tế 1 đơn vị NVL
- h1: tổng giờ lao động thực tế ở kỳ phân tích
- h0: tổng giờ lao động ở kỳ gốc
- L1: đơn giá thực tế tiền lương trên 1 giờ lao động
- L0: đơn giá kỳ gốc tiền lương trên 1 giờ lao động
- Làm các bài tập mẫu: sau chương 6 sách giáo trình.
7. Đề bài mẫu: XEM TẠI ĐÂY
Câu 1: Công ty
A hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ. Doanh nghiệp A có một phân xưởng sản xuất chính sản
phẩm X (hệ số 1.0), Y (hệ số 1,2) và 2 bộ phận phục vụ là bộ phận Điện và bộ phận
Sửa chữa. Trong tháng 6/2013 có tài liệu như sau:
I.
Chi
phí sản xuất dở dang đầu kỳ của phân xưởng sản xuất chính: NVLTT
4 trđ, NCTT 3 trđ, SXC 2 trđ.
II.
Chi
phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sản xuất chính:
Chỉ tiêu
|
Trực tiếp sản xuất sản
phẩm
|
Phục vụ và quản lý sản
xuất
|
Chi
phí NVL chính
|
30.000.000
|
|
Chi
phí NVL phụ
|
2.500.000
|
500.000
|
Chi
phí nhiên liệu
|
250.000
|
|
Chi
phí công cụ
|
800.000
|
|
Chi
phí điện mua ngoài
|
1.900.000
|
|
Tiền
lương phải trả
|
25.000.000
|
5.000.000
|
Trích
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
|
23%
|
23%
|
Chi
phí khấu hao TSCĐ
|
3.200.000
|
2.300.000
|
Phân
bổ chi phí trả trước
|
800.000
|
|
Chi
phí bằng tiền mặt
|
830.000
|
|
Trích
trước chi phí sửa chữa TSCĐ
|
350.000
|
III.
Chi
phí phát sinh trong kỳ của bộ phận phục vụ:
Bộ phận điện
|
Bộ phận sửa chữa
|
|
Chi
phí NVLTT
|
500.000
|
150.000
|
Chi
phí NCTT
|
150.000
|
350.000
|
Chi
phí SXC
|
100.000
|
100.000
|
-
Trong kỳ PX Điện hoàn thành 10.500 kwh
và Phân xưởng Sửa chữa hoàn thành 215 h phân bổ như sau:
Phân
bổ
|
10.500
|
215
|
-
Bộ phận sửa chữa
|
2.000
|
15
|
-
Bộ phận bán hàng và QLDN
|
1.500
|
45
|
-
Bộ phận phân xưởng sản xuất chính
|
6.500
|
125
|
-
Bộ phận phân xưởng Điện
|
500
|
30
|
-
Bộ phận phục vụ không có sản phẩm dở
dang đầu kỳ và cuối kỳ.
-
Phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ
theo phương pháp phân bổ trực tiếp.
IV.
Kết
quả sản xuất:
-
Kết
quả sản xuất:
Kết quả sản xuất
|
Số lượng
|
Hệ số và tỷ lệ hoàn
thành
|
Số
lượng SP X hoàn thành
|
500
|
1
|
Số
lượng SP Y hoàn thành
|
250
|
1,2
|
SP
X dở dang cuối tháng
|
50
|
70%
|
SP
Y dở dang cuối tháng
|
20
|
80%
|
Nguyên
vật liệu kỳ trước để tại phân xưởng
|
400.000
|
|
Nguyên
vật liệu kỳ này thừa để tại phân xưởng
|
800.000
|
-
Sản phẩm dở dang cuối kỳ đánh giá theo
phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương.
-
Cuối kỳ tạo ra 20 sản phẩm phụ, lợi nhuận
ước tính 20% trên giá vốn biết giá bán 120.000 đ/sp phụ. Biết các khoản mục
NVLTT, NCTT, SXC chiểm tỷ trọng tương ứng là 70%, 20%, 10%.
-
Kết quả sản xuất trong kỳ đạt ở mức bình
thường.
V. Yêu cầu: Thực
hiện theo trình tự các bước của bài toán tính giá thành (Lưu ý: Số liệu tính
toán được phải phản ánh chữ T vào các Tài khoản liên quan (TK621, 622, 627,
154); phải lập bảng tính giá thành)
TÓM
TẮT ĐÁP ÁN
Chi phí bộ
phận PX Điện phân bổ cho PX SX chính 609.375
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chi phí bộ
phận PX SC phân bổ cho PX SX chính 441.176
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|